#1
|
|||
|
|||
Tôi cần danh sách các thuật ngữ về pháp luật.
Hiện nay tôi đang sinh sống ở nước ngoài và làm công việc phiên dịch, tôi rất cần biết nhiều thuật ngữ dùng trong lĩnh vực pháp luật để có thể dịch cho đúng. Rất mong BQT hoặc thành viên nào có sẵn danh sách này thì tư vấn cho tôi. Xin cảm ơn trước. |
#2
|
|||
|
|||
Bạn vào website Mã:
Chúc bạn thành công |
#3
|
|||
|
|||
Oh cảm ơn bạn Giangquyet nhe!
Bạn có thể tư vấn thêm cho tôi những thuật ngữ dùng trong các phiên xử ở tòa án không? Xin cảm ơn trước. |
#4
|
|||
|
|||
Về thuật ngữ trong xét xử thì cũng rất là nhiều, mình chỉ đưa ra một số thuật ngữ hay dùng mà khi đi tham dự các phiên tòa thấy hay dùng: - Client: thân chủ - Commit: phạm (tội, lỗi). Phạm tội - deal (with): giải quyết, xử lý. - dispute: tranh chấp, tranh luận - witness: nhân chứng chứng kiến - Defendant: bị cáo. - depot: kẻ bạo quyền - detail: chi tiết - munute: chi tiết nhỏ nhất - arrest: bắt giữ - hear or hear a case: lắng nghe và xét xử hayxét xử một vụ án - judge: quan tòa - be convicted of: bị kết tội - crime: tội - less serious crime: tội phạm ít nghiêm trọng - serious crime: tội phạm nghiêm trọng - very serious crime: tội phạm rất nghiêm trọng - particualarly serious crime: tội phạm đặc biệt nghiêm trọng - criminal charge: bản cáo trạng - felony: trọng tội - fine: phạt tiền - liability: trách nhiệm pháp lý - porve: chứng minh - proof: chứng cứ, bằng chứng - suit: vụ kiện - initiate a suit: khởi kiện - violate: vi phạm - yeild a conviction: đưa ra lời kết tội - compensation: bồi thường - sentence: án - imposition: bắt chịu án, đưa ra mức án - plaintiff: nguyên đơn. - remedy: chế tài |
CHUYÊN MỤC ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI |
Công cụ bài viết | |
Kiểu hiển thị | |
|
|
Múi giờ GMT +7. Hiện tại là 11:35 PM |