PDA

View Full Version : Những câu giao tiếp tiếng hàn


mailgiasu
21-02-2016, 07:21 AM
nhung cau giao tiep bang tieng han
nhung cau giao tiep tieng hancác câu nghe, nói tiếng hàncác câu giao tiếp tiếng hàn căn bảnnhững câu đàm thoại tiếng hàn thông dụngnhung cau noi hay bang tieng hannhung cau noi hay bang tieng han quoccác câu nói hay tiếng hànnhung cau noi hay ve tinh yeu bang tieng hannhung cau noi thong dung trong tieng hannhững câu nói thông dụng trong tiếng hànnhung cau noi tieng han thong dungcác câu nói tiếng hàn chínhcác câu nói về tình yêu bằng tiếng hànnhung cau thong dung tieng hannhững câu chính tiếng hànnhững câu tiếng hàn căn bảnnhung cau tieng han don giannhung cau tieng han haynhung cau tieng han thong dungnhững câu tiếng hàn thông dụngnhung cau tieng han ve tinh yeunhững từ chủ đạo trong tiếng hànnhững từ tiếng hàn căn bảnnhung tu tieng han thong dungcác từ tiếng hàn chủ đạo


Cuộc sống cần phải có tình yêu. Vì lúc yêu, con người sẽ quan tâm nhau, chăm sóc nhau, bên cạnh nhau & hổ trợ đỡ lẫn nhau, lo lắng cho nhau… Mà cuộc sống mà thiếu những thứ này thì đâu gọi là cuộc sống. & khi yêu, không thể thiếu được các lời nói yêu thương dành cho nhau. Nó là minh chứng, là động lực cho tình yêu chắp cánh, thi vị hơn, lãng mạn hơn & tin tưởng hơn.
Mỗi đất nước lại biểu đạt sự thương yêu ấy theo một thứ ngôn ngữ khác nhau. Nhưng những lời lẽ bằng thứ tiếng nào cũng là thứ âm thanh trìu mến, chân thành & nguyện vọng nghe nhất.

Từ vựng về tình yêu

Đối với những ai học tiếng Hàn quan tâm tới những câu nói hay về tình yêu bằng tiếng Hàn có thể triển khai các từ vựng về tình yêu sau đây nhé:
사랑 / 애정: tình yêu 인연: nhân duyên 운명: vận mệnh. 선보다: xem mặt. 데이트하다: hẹn hò 치근거리다: tán tỉnh, ghẹo, tiếp cận . 엽색;sự tán tỉnh, hướng tới con gái để mua vui. 반하다.:phải lòng nhau, quý nhau, bị hấp dẫn 서로 반하다:.yêu nhau, phải lòng nhau. 여자에게 반하다:phải lòng phụ nữ. 남자에게 반하다: phải lòng đàn ông. 한 눈에 반하다: phải lòng từ cái nhìn đầu tiên. 사랑을 속삭이다: tâm tình, thủ thỉ. 발렌타인데이: ngày lễ tình yêu, ngày Valentine 첫사랑: mối tình đầu 덧없는 사랑: mối tình ngắn ngủi 불타는 사랑: mối tình cháy bỏng 약혼하다 / 정혼하다: đính hôn 구혼하다.:.cầu hôn 한결같이사랑하다: yêu chung thủy, yêu trước sau như một 애인: người yêu các câu nói hay về tình yêu bằng tiếng Hàn mà F.A nên học thuộc

사랑해요 (나는 너를 사랑해) –> I love you

좋아해 (나는 너를 좋아해) —> I like you
네가 필요해 —> I need you 보고싶어 —> i miss you 네가 싫어 —> i hate you 네가 자랑스러워 –> i am proud of you 너한테 질렸어 —> i am fed up with you 너의 목소리를 그리워 –> i miss your voice 나는 너의 눈이 좋아 —> i like your eyes 키스하고 싶어 —> i want to kiss you 키스해도 돼? —> can i kiss you? 내 심장은 너를 향해 뛰고 있어 —> my heart is for you 네가 필요해. 난 너를 사랑하거든 —> i need you because i love u 너 목소리 진짜 좋다 —> your voice is so sweet 내 아내가 되어줘 —> please become my wife 나와 결혼해 줄래 —> please marry me 나는 아내가 하나빡에 없어. 바로 너야 –> i have only one wife, that is you 너는 내 전부야 너는 사랑이야 –> you’re my everything, you’re my love 난 부자도 아니고 큰 집도 없고 차도 없어. 하지만 널 세상에서
가장 행복한 아내로 만들어 줄게 –> i am not rich, i don’t have big house, i have no car, but i promise to make you the most happy wife in the world.
& câu nói được nhiều người tháu hiểu đến nhất trong tiếng Hàn về tình yêu đó là 사랑해 (sa-rang-hae). các ai thích xem phim Hàn hoặc hay nghe nhạc Kpop sẽ nhận ra từ này ngay. Nó có nghĩa là anh yêu em hoặc em yêu anh. Cũng giống như những nền văn hóa Phương Đông khác, người Hàn Quốc cũng rất e dè & ngại ngùng lúc nói ra câu này. Họ thường không nói trực tiếp với nhau mà thông qua thư, tin nhắn hoặc thông qua các câu nói khác cũng ẩn chứa tình yêu của họ trong đó.

các lời yêu thương thì ai cũng muốn được nghe, nhưng hãy đặt các câu nói ấy vào đúng khi, chính xác chỗ để mỗi lời nói yêu là lời nói thiêng liêng, chân thành dành đến các người bạn thực sự yêu thương. http://trungtamgiasunhanvan.net/nhung-cau-noi-ve-tinh-yeu-bang-tieng-han.html