PDA

View Full Version : Những câu nói hay về tình yêu bằng tiếng Hàn !


thuccap3
23-09-2015, 02:06 PM
http://duhochanquochalo.com/wp-content/uploads/2015/09/nhung-cau-noi-hay-ve-tinh-yeu-bang-tieng-han-1-696x392.jpg
Những câu nói hay về tình yêu bằng tiếng Hàn !

Cuộc sống cần phải có tình yêu. Vì khi yêu, con người sẽ quan tâm nhau, chăm sóc nhau, bên cạnh nhau và giúp đỡ lẫn nhau, lo lắng cho nhau… Mà cuộc sống mà thiếu những thứ này thì đâu gọi là cuộc sống. Và khi yêu, không thể thiếu được những lời nói yêu thương dành cho nhau. Nó là minh chứng, là động lực cho tình yêu chắp cánh, thi vị hơn, lãng mạn hơn và tin tưởng hơn.

Du hoc han quoc vua hoc vua lam (http://phauthuathammat.org/threads/goc-nhin-seoul-han-quoc-voi-du-hoc-sinh-viet.3837/)

Mỗi đất nước lại biểu đạt sự thương yêu ấy theo một thứ ngôn ngữ khác nhau. Nhưng những lời lẽ bằng thứ tiếng nào cũng là thứ âm thanh trìu mến, chân thành và muốn nghe nhất.

Từ vựng về tình yêu

Đối với những ai học tiếng Hàn quan tâm tới những câu nói hay về tình yêu bằng tiếng Hàn có thể áp dụng những từ vựng về tình yêu sau đây nhé:

Bạn có muốn biết: Tên tiếng Hàn của bạn là gì ?
사랑 / 애정: tình yêu 인연: nhân duyên 운명: vận mệnh. 선보다: xem mặt. 데이트하다: hẹn hò 치근거리다: tán tỉnh, ghẹo, tiếp cận . 엽색;sự tán tỉnh, theo đuổi con gái để mua vui. 반하다.:phải lòng nhau, quý nhau, bị hấp dẫn 서로 반하다:.yêu nhau, phải lòng nhau. 여자에게 반하다:phải lòng phụ nữ. 남자에게 반하다: phải lòng đàn ông. 한 눈에 반하다: phải lòng từ cái nhìn đầu tiên. 사랑을 속삭이다: tâm tình, thủ thỉ. 발렌타인데이: ngày lễ tình yêu, ngày Valentine 첫사랑: mối tình đầu 덧없는 사랑: mối tình ngắn ngủi 불타는 사랑: mối tình cháy bỏng 약혼하다 / 정혼하다: đính hôn 구혼하다.:.cầu hôn 한결같이사랑하다: yêu chung thủy, yêu trước sau như một 애인: người yêu
Đọc thêm: Bảng chữ cái tiếng Hàn và cách đọc

Những câu nói hay về tình yêu bằng tiếng Hàn mà F.A nên học thuộc

http://duhochanquochalo.com/wp-content/uploads/2015/09/nhung-cau-noi-hay-ve-tinh-yeu-bang-tieng-han-1024x576.jpg
사랑해요 (나는 너를 사랑해) –> I love you 좋아해 (나는 너를 좋아해) —> I like you 네가 필요해 —> I need you 보고싶어 —> i miss you 네가 싫어 —> i hate you 네가 자랑스러워 –> i am proud of you 너한테 질렸어 —> i am fed up with you 너의 목소리를 그리워 –> i miss your voice 나는 너의 눈이 좋아 —> i like your eyes 키스하고 싶어 —> i want to kiss you 키스해도 돼? —> can i kiss you? 내 심장은 너를 향해 뛰고 있어 —> my heart is for you 네가 필요해. 난 너를 사랑하거든 —> i need you because i love u 너 목소리 진짜 좋다 —> your voice is so sweet 내 아내가 되어줘 —> please become my wife 나와 결혼해 줄래 —> please marry me 나는 아내가 하나빡에 없어. 바로 너야 –> i have only one wife, that is you 너는 내 전부야 너는 사랑이야 –> you’re my everything, you’re my love 난 부자도 아니고 큰 집도 없고 차도 없어. 하지만 널 세상에서
가장 행복한 아내로 만들어 줄게 –> i am not rich, i don’t have big house, i have no car, but i promise to make you the most happy wife in the world.
Nên đọc: Cách học tiếng Hàn hiệu quả nhanh nhất !

Và câu nói được nhiều người biết đến nhất trong tiếng Hàn về tình yêu đó là 사랑해 (sa-rang-hae). Những ai thích xem phim Hàn hoặc hay nghe nhạc Kpop sẽ nhận ra từ này ngay. Nó có nghĩa là anh yêu em hoặc em yêu anh. Cũng giống như những nền văn hóa Phương Đông khác, người Hàn Quốc cũng rất e dè và ngại ngùng khi nói ra câu này. Họ thường không nói trực tiếp với nhau mà thông qua thư, tin nhắn hoặc thông qua các câu nói khác cũng ẩn chứa tình yêu của họ trong đó.

Những lời yêu thương thì ai cũng muốn được nghe, nhưng hãy đặt những câu nói ấy vào đúng lúc, đúng chỗ để mỗi lời nói yêu là lời nói thiêng liêng, chân thành dành đến những người bạn thực sự yêu thương.

Chú ý: Ở Hàn Quốc là rất nhiều trai xinh, gái đẹp, các bạn du học sinh đi du học Hàn Quốcchịu khó học thuộc biết đâu qua đó lại kiếm gấu http://s.w.org/images/core/emoji/72x72/1f606.png

Theo: $Link$