PDA

View Full Version : Giới hạn vận cho phép thuật đối cùng danh thiếp loại tội và hỏng ngữ nhân dịp điều sống


cashew2023
17-04-2023, 04:25 PM
Bảng - Giới kì hạn biếu phép thuật đối xử với cạc loại tội lỗi và hỏng hóc của Nhân điều sống

mực phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
hỏng hóc nghiêmtrọng
hỏng vị sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Mốc, ôi ô, cửa quan mục, dính dáng tạp chồng 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chồng (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hư nghiêmtrọng tối da 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
cạc loại thiếu sót
Nhân sém chất lượng loại 2 B B B 5.00%
nhân dịp sém đặc biệt chồng lượng loại 3 B B 5.00% 1.50%
miểng nhân dịp nám nặng (LP) (*20% lốm đốm nâu lạt) 5.00% 1.50%
nhân dịp vốn dĩ nám nặng (LBW) (*40% lốm đốm nâu tẻ) 5.00% 1.50%
Nhân vốn liếng nám (BW) (*60% lốm đốm nâu) 2.50% 0.50%
mực tàu phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
Hư hỏng chiều phương diện (dấu dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
dây lụa/hư nghiêm coi trọng vày vấy lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
Nhân lấm chấm đen 0.05%
Tổng lỗi tối đa *Tối da lấm tấm tặng LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%

Bảng - biểu thị kích tấc - Mãnh tan vỡ nhân dịp điều

Loại Tên Dưới sàng mệnh Trên sàng mệnh
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 Mảnh to Sàng số mệnh 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, đường kiếng = 8.0mm. Sàng số 0.25 (USA căn số 1/4), lối kính = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 mẩu nhỏ Sàng số 0.25 (USA căn số 1/4), đường kiếng = 6.3mm. Sàng số phận 7 (USA căn số 7),đường kính = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 Mảnh vụn năng khoảnh bé kín bặt Sàng mạng 7 (USA căn số 7), lối kiếng = 2.8mm. Sàng số phận 8 (USA số 8), đường kiếng = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 khoảnh vụn, đầu cọng Sàng số phận 8 (USA mạng 8), đàng kiếng = 2.36mm. Sàng mạng 10 (USA mệnh 12), đàng kiếng = 1.70mm.
X (Hạt) Sàng số 10 (USA số phận 12), lối kiếng = 1.70mm. Sàng số mệnh 14 (USA số 16), đàng kính = 1.18mm.
FE (hột) Sàng mạng 14 (USA số phận 16), lối kính = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M miểng trộn Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới thời hạn cấp loại cho mãnh vỡ:
tặng phép thuật 5% nhưng đừng quá 1% loại kích tấc thẳng tắp kề. Hơn nữa đối xử cùng các loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng phải với nhất về hình trạng một cách hội lý với tỷ châu lệ chẳng quá 5% loại trên cấp kích tấc.
Ghi chú: Loại SSP theo Brazil nhằm định tức là mẩu đổ vỡ bé đặc biệt, khác cùng định nghĩa ngữ An kiêng kị SSP là miểng vỡ vạc nhỏ bị nám.

Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT (https://www.tac-dung-hat-dieu.xyz/2021/08/quy-cach-hat-ieu-nhan-afi-nganh-nong.html)